Top 20 kích thước đèn LED downlight âm trần và cách chọn đèn phù hợp kích thước khoét lỗ

Đèn Downlight âm trần thường có đường kính mặt đèn từ 65.1 mm đến 180 mm, với lỗ khoét trần tương ứng khoảng 60 đến 155 mm, trong khi đèn Downlight nổi trần có đường kính dao động từ 107 đến 120 mm. Việc nắm rõ kích thước khi mua đèn LED rất quan trọng đối với nhà thầu, đơn vị thi công cơ điện M&E hay thợ thi công, bởi nếu lựa chọn sai sẽ gây khó khăn khi lắp đặt, ảnh hưởng đến thẩm mỹ, hiệu quả chiếu sáng và làm phát sinh chi phí.

Bài viết này sẽ giúp bạn biết rõ đèn Downlight âm trần và nổi trần có kích thước bao nhiêu, đồng thời hướng dẫn cách chọn kích thước phù hợp nhất cho công trình. Qua đó, người đọc sẽ dễ dàng đưa ra quyết định chính xác, đảm bảo công trình đạt tiêu chuẩn và tính thẩm mỹ cao. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây!

kích thước đèn downlight
Đèn Downlight âm trần thường có đường kính mặt đèn từ 65.1 mm đến 180 mm

1. Đèn Downlight âm trần có kích thước bao nhiêu?

Đèn Downlight âm trần thường có đường kính mặt từ 65.1 – 180 mm, tương ứng với lỗ khoét trần từ 60 – 155 mm. Để giúp nhà thầu, đơn vị thi công và thợ dễ dàng lựa chọn, dưới đây là bảng tổng hợp kích thước chi tiết của hơn 60 mã đèn LED Downlight âm trần Rạng Đông phổ biến tại Elmall

STT Mã sản phẩm Kích thước lỗ khoét (mm) Kích thước mặt viền (mm) Độ dày (mm) Công suất Giá bán
1 AT10 ĐM 60/3W 60 78 50 3W 71500
2 AT18.BLE 60/7W 60 65.1 80 7W 929100
3 AT18.BLE 60/7W (F18) 60 65.1 80 7W 978500
4 AT18.BLE 60/7W (F24) 60 65.1 80 7W 978500
5 AT22 60/12W 60 72 93 12W 378000
6 AT22 60/7W 60 72 93 7W 340200
7 AT22 60/9W 60 72 93 9W 406400
8 AT22.BLE 60/7W 60 72 93 7W 1026000
9 AT22.BLE 60/9W 60 72 93 9W 1051650
10 AT19.BLE 65/7W (A24) 65 72 80 7W 904400
11 AT39 76/12W 76 84 92 12W 259200
12 AT17 ĐM 90/7W 79 96 60 7W 164000
13 AT18.BLE 80/12W (A24) 80 87 103 12W 1157100
14 AT18.BLE 80/12W (A36) 80 87 103 12W 1157100
15 AT18.BLE 80/12W (F36) 80 87 103 12W 1157100
16 AT18.BLE 80/12W (FW) 80 87 103 12W 1228350
17 AT19.BLE 80/12W (A18) 80 92 95 12W 1002250
18 AT19.BLE 80/12W (A24) 80 92 95 12W 1002250
19 AT25 80/10Wx1.PLUS 80 85 76 10W 320000
20 AT41 86/12W 86 92.5 95 12W 224800
21 AT02 90/9W 90 118 33 9W 164000
22 AT02 ĐM 90/7W 90 118 35 7W 158400
23 AT04 90/5W 90 118 40 5W 105300
24 AT04 90/7W 90 118 40 7W 111150
25 AT04 90/9W 90 118 40 9W 118300
26 AT06.V2 90/7W 90 114 44 7W 91000
27 AT10 90/7W 90 118 33 7W 111150
28 AT10 ĐM 90/7W 90 118 33 7W 128700
29 AT10 ĐM 90/9W 90 118 33 9W 133250
30 AT14.BLE 90/9W 90 118.3 55 9W 602300
31 AT16 90/7W 90 108 40 7W 139200
32 AT16 90/9W 90 108 40 9W 144800
33 AT20 ĐM 90/10W 90 103 45 10W 134550
34 AT20 ĐM 90/8W 90 103 45 8W 131950
35 AT20.BLE 90/7W 90 103 45 7W 408500
36 AT20.BLE 90/9W 90 103 45 9W 425600
37 AT20.BLE.RGBCW 90/7W 90 103 45 7W 601350
38 AT24 90/10W.PLUS 90 115 39 10W 124800
39 AT24 90/8W.PLUS 90 115 39 8W 112000
40 AT40 95/12W 95 108 65 12W 224800
41 AT18 100/9W 100 110 90 9W 304000
42 AT18.BLE 100/9W 100 144 83.2 9W 660250
43 AT25 100/16Wx1.PLUS 100 109 88 16W 492800
44 AT02 ĐM 110/9W 110 138 50 9W 188800
45 AT04 110/12W 110 138 50 12W 140400
46 AT04 110/7W 110 138 50 7W 123500
47 AT04 110/9W 110 138 50 9W 131950
48 AT04.DP 110/9W 110 138 50 9W 968000
49 AT06.V2 110/9W 110 134 44 9W 130650
50 AT06.V2 90/5W 110 134 44 5W 78650
51 AT10 110/9W 110 138 36 9W 131950
52 AT10 ĐM 110/12W 110 138 36 12W 240000
53 AT10 ĐM 110/9W 110 138 36 9W 153400
54 AT14.BLE 110/12W 110 138.6 55 12W 653600
55 AT16 110/7W 110 129 40 7W 160800
56 AT16 110/9W 110 129 40 9W 164800
57 AT16.BLE 110/9W 110 129.4 40 9W 437000
58 AT17 ĐM 110/12W 110 138 75 12W 243200
59 AT20 ĐM 110/10W 110 123 45 10W 148850
60 AT20 ĐM 110/12W 110 123 45 12W 156000
61 AT20.BLE 110/12W 110 131.3 37 12W 448400
62 AT20.BLE 110/9W 110 131.3 37 9W 437000
63 AT20.BLE.RGBCW 110/9W 110 123 45 9W 679250
64 AT24 110/12W.PLUS 110 135 39 12W 172800
65 AT26 110/10W 110 138 35 10W 183200
66 AT26 110/12W 110 138 35 12W 192000
67 AT04.DP 110/12W 115 138 50 12W 1000000
68 AT04 155/16W 155 180 44 16W 244400
69 AT04 155/25W 155 180 44 25W 284700
60 65.1
155 180

2. Đèn Downlight nổi trần có kích thước bao nhiêu?

Đèn Downlight nổi trần có đường kính mặt phổ biến từ 107 – 120 mm, phù hợp lắp đặt cho nhiều không gian khác nhau. Để tiện tham khảo và lựa chọn nhanh chóng, dưới đây là bảng tổng hợp kích thước của 7 mã đèn LED Downlight Rạng Đông nổi trần thông dụng được bán tại Elmall:

STT Mã sản phẩm Đường kính mặt viền (mm) Độ dày (mm) Công suất Giá bán
1 NT01 110/10W 107 116 10W 296000
2 NT01 110/12W 107 116 12W 304000
3 NT01 110/15W 107 116 15W 312000
4 NT03 120/10W 120 42 10W 155200
5 NT03 120/10W 6500K 120 42 10W 120800
6 NT03 120/12W 120 42 12W 162400
7 NT03 120/12W 6500K 120 42 12W 112000

3. Cách chọn kích thước đèn downlight phù hợp

Để đảm bảo ánh sáng, thẩm mỹ và hiệu quả sử dụng cho từng không gian, có 3 cách để chọn kích thước đèn Downlight phù hợp cho công trình.:

  • Theo diện tích không gian: Với phòng nhỏ dưới 10m², nên chọn đèn Ø90-110mm công suất 5-7W. Phòng từ 10-20m² chọn đèn Ø110-150mm công suất 9-12W. Phòng trên 20m² ưu tiên đèn Ø150-200mm công suất 15-20W hoặc lắp nhiều đèn nhỏ để ánh sáng phân bổ đều.
  • Theo loại trần nhà: Trần thạch cao có thể lắp hầu hết loại đèn nhưng cần lưu ý chiều cao thân đèn phù hợp. Trần bê tông phải tính toán lỗ khoét từ trước hoặc sử dụng đèn nổi. Với trần nhôm hoặc gỗ mỏng, nên chọn đèn nhỏ, thân thấp để dễ lắp đặt và tránh hư hỏng.
  • Theo mục đích sử dụng: Nếu cần chiếu sáng tổng thể, hãy chọn đèn lớn hoặc nhiều đèn nhỏ để tạo ánh sáng đồng đều. Với mục đích trang trí, tạo điểm nhấn, nên ưu tiên đèn nhỏ ánh sáng tập trung. Trong văn phòng hoặc cửa hàng, đèn Ø trung bình với ánh sáng trung tính/trắng sẽ đảm bảo tầm nhìn và sự thoải mái.
cách chọn kích thước đèn downlight
Có 3 cách chọn kích thước đèn Downlight phù hợp cho công trình

4. Cách khắc phục khi chọn đèn Downlight sai kích thước lỗ khoét

Khi khoét sai kích thước lỗ đèn downlight, có thể xử lý theo từng trường hợp lỗ khoét lớn hay nhỏ hơn đèn. Nếu lỗ khoét nhỏ hơn so với kích thước đèn (lớn hơn sai số ±5mm), bạn chỉ cần khoét rộng thêm để đèn vừa khít và dễ lắp đặt. Nếu lỗ khoét quá rộng, cần vá lại phần dư rồi khoét lại đúng kích thước, tuy nhiên cách này có thể làm giảm tính thẩm mỹ của trần.

Trường hợp sai số nhỏ trong khoảng ±5mm thì vẫn lắp bình thường mà không cần sửa chữa. Để tránh rủi ro, tốt nhất nên chọn đèn trước rồi mới khoét lỗ theo đúng kích thước, vừa đảm bảo dễ thi công vừa giữ được thẩm mỹ cho công trình.

đèn downlight lỗ khoét
Cách khắc phục khi chọn đèn Downlight sai kích thước lỗ khoét

Sau khi đọc bài viết, bạn đã nắm được toàn bộ thông tin quan trọng về kích thước của đèn Downlight âm trần và nổi trần, bao gồm đường kính, lỗ khoét trần cũng như cách lựa chọn kích thước phù hợp cho từng loại công trình. Không chỉ vậy, bài viết còn giúp bạn hiểu cách chọn đèn theo diện tích phòng, loại trần nhà và mục đích sử dụng, từ đó tránh được sai sót trong thi công, tiết kiệm chi phí sửa chữa và mang lại tính thẩm mỹ cao cho không gian.

Elmall là hệ thống phân phối thiết bị chiếu sáng và thiết bị điện Rạng Đông hàng đầu tại Việt Nam, với hệ thống cửa hàng trải rộng tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Quảng Ninh, Hải Phòng, Bắc Ninh, Quy Nhơn và Thanh Hóa. Nếu bạn đang băn khoăn về việc chọn kích thước đèn Downlight phù hợp, hãy đến trực tiếp showroom để trải nghiệm thực tế hoặc liên hệ đội ngũ tư vấn, nơi chúng tôi cung cấp đa dạng các kích thước đèn đáp ứng mọi nhu cầu công trình.

Elmall

  • Địa chỉ: Căn số 3, đường số 5, Sunrise E, The Manor Central Park Nguyễn Xiển, Phường Hoàng Mai, Hà Nội
  • Hotline: 1900 2150
  • Email: info@elmall.vn
Đang lọc…